Dịch vụ và phụ tùng
Sử dụng phụ tùng chính hãng Hino sẽ giúp Khách hàng giảm chi phí vận hành xe cũng như đảm bảo xe Hino của Khách hàng luôn hoạt động trong điều kiện an toàn và hiệu quả nhất.

GENUINE PARTS ( PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG )
Tổng quan
-
- Tối ưu hóa thời gian vận hành xe, giảm thiểu thời gian sửa chữa.
- Phụ tùng chính hãng Hino giúp bạn tối ưu hóa khả năng vận hành xe cũng như đảm bảo hiệu suất công việc.
- Phụ tùng chính hãng Hino được thiết kế dành riêng cho xe Hino: đảm bảo tính năng cũng như yêu cầu kĩ thuật khắt khe. Không sử dụng phụ tùng chính hãng Hino, xe của bạn sẽ không được vận hành tối đa hết khả năng.
Dầu động cơ Hino
-
- Tối ưu hóa khả năng vận hành của động cơ. Mọi tài xế có thể tin dùng dầu động cơ chính hãng Hino.
- Đồng phát triển với Tập đoàn dầu nhớt hang dau Nhật Bản kết hợp cùng công thức độc quyền của Hino, Dầu động cơ Hino có thể kéo dài thời gian vận hành xe cũng như tuổi thọ của động cơ.
- Dầu động cơ Hino có thể tối ưu hóa khả năng vận hành, bảo vệ, duy trì và cải thiện tuổi thọ của động cơ, giảm thiểu chi phí vận hành xe.
Bảng tham khảo quãng đường và các điều kiện thay dầu động cơ chính hãng HINO

Model xe |
700 series |
500 series |
300 series |
Loại động cơ |
E13C, P11C (SS2P) |
P11C (FM2P), J08E, J05E |
N04C, W04D |
Loại hình khai thác xe |
Loại I |
20.000 km |
15.000 km |
15.000 km |
Loại II |
30.000 km |
20.000 km |
20.000 km |
Loại 1 |
Loại 2 |
1. Đường không trải nhựa.2. Đường nhiều bụi.
3. Xe tải nặng – chạy đường dài.
4. Đường núi.
5. Chạy đoạn ngắn.
6. Chạy công trình (không có đường).
7. Xe tải nhẹ – chạy trong thành phố.
8. Tổng hành trình xe chạy trong tháng khoảng 15.000 km. |
1. Xe tải nhẹ – chạy đường dài.
2. Chủ yếu chạy trên đường quốc lộ, đường cao tốc.
3. Tổng hành trình xe chạy trong tháng trên 15.000 km.
4. Chạy trên đường nhựa, đường bằng phẳng. |
SMART CHOICE PARTS ( LỰA CHỌN PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG )

Sử dụng phụ tùng chính hãng Hino sẽ giúp Khách hàng giảm chi phí vận hành xe cũng như đảm bảo xe Hino của Khách hàng luôn hoạt động trong điều kiện an toàn và hiệu quả nhất.Chúng tôi xin kiến nghị Quý khách hàng sử dụng phụ tùng chính hang Hino dòng phụ tùng SCP với mức giá hợp lý cho toàn bộ quy tình bảo dưỡng và dịch vụ sau bán hàng của xe Hino.
GIÁ TRỊ TỐI ƯU
Chi phí đầu tư thấp, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe của xe tải Hino.
MÁ PHANH
CẤU TẠO HỆ THỐNG PHANH
So sánh má phanh chính hãng Hino và không chính hãng
HẠNG MỤC |
MÁ PHANH CHÍNH HÃNG HINO |
MÁ PHANH KHÔNG CHÍNH HÃNG |
1. Độ bền nhiệt |
Kháng nhiệt cao (làm giảm khả năng gây mài mòn khi sử dụng). |
Khả năng kháng nhiệt thấp hơn. |
2. Độ ổn định với lực phanh |
Rất ổn định vì nó được chế tạo riêng cho xe tải Hino. |
Có thể không đáp ứng điều kiện hoạt động của xe tải Hino. |
3. Tuổi thọ |
Ít bị mài mòn hơn, tuổi thọ dài hơn. |
Dễ mài mòn hơn, tuổi thọ ngắn hơn. |
4. Độ ồn |
Ít gây ồn hơn. |
Gây ồn hơn. |
5. Mài mòn trống phanh |
Không gây mài mòn trống phanh. |
Có thể gây mài mòn trống phanh. |
- Tất cả các má phanh chính hãng Hino đều đáp ứng tiêu chuẩn trong luật an toàn Châu Âu ECE.
- Chúng được chế tạo tối ưu cho xe tải Hino dựa trên các tiêu chuẩn của Hino thường có yêu cầu cao hơn hẳn tiêu chuẩn ECE đang được áp dụng.
- Các dự liệu trên là thực tế của một số loại má phanh được thử nghiệm. Không đại diện cho toàn bộ chất lượng của các má phanh trên thị trường.
|
ĐĨA LY HỢP & BÀN ÉP LY HỢP
CẤU TẠO BỘ LY HỢP
So sánh ly hợp chính hãng Hino và không chính hãng
HẠNG MỤC |
LY HỢP CHÍNH HÃNG HINO |
LY HỢP KHÔNG CHÍNH HÃNG |
1. Tuổi thọ |
Thông thường là 1 năm hoặc hơn |
Tuổi thọ rất ngắn chỉ bằng ½ so với ly hợp chính hãng |
2. Khi xe tăng tốc |
Chuyển số nhẹ nhàng |
Chuyển số khó đôi khi còn bị giật cục |
3. Tính năng kháng nhiệt (sinh nhiệt trong quá trình) |
Ly hợp có hệ số ma sát thích hợp |
Bề mặt ly hợp bị mài mòn do nhiệt trong quá trình hoạt động, do có hệ số ma sát quá nhỏ |
4. Tính năng giảm chấn |
Chạy không tải/ có tải đều có độ ồn rất thấp |
Rất ồn và rung trong quá trình sử dụng |
Các số liệu trên là kết quả của một số loại ly hợp trên thị trường được nghiên cứu, không đại diện cho toàn bộ các loại ly hợp có mặt trên thị trường. |
ĐÁNG TIN CẬY
Thiết kế tối ưu cho việc vận hành bền bỉ. Sản phẩm được chế tạo với công nghệ hiện đại nên chất lượng rất đáng tin cậy
CHẤT LƯỢNG CAO

Phụ tùng HINO SMART CHOICE đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn vận hành của xe tải Hino

DANH SÁCH PHỤ TÙNG SCP HINO
STT |
MÃ PHỤ TÙNG SCP |
TÊN PHỤ TÙNG SCP |
MODEL |
1 |
15613-EV014 |
Lọc dầu |
WU342L, WU422L, XZU650L, XZU720L, XZU730L |
2 |
15613-EV023 |
Lọc dầu |
FL1J, FG1J, FM1J, FC9J, RK1J |
3 |
15613-EV033 |
Lọc dầu |
FL8J, FG8J, FM8J |
4 |
15613-EV042 |
Lọc dầu thô |
SS1E, SH1E |
5 |
15613-EV051 |
Lọc dầu tinh |
SS1E, SH1E |
6 |
15613-EV071 |
Lọc dầu thô |
FM2P |
7 |
15613-EV081 |
Lọc dầu tinh |
FM2P |
8 |
15613-EV123 |
Lọc dầu |
FC3J |
9 |
23304-EV062 |
Lọc nhiên liệu tinh, nằm ở phần động cơ |
FL8J, FL1J, FM1J, FC3J, FC9J, FG1J |
10 |
23304-EV071 |
Lọc nhiên liệu thô, nằm ở phần sắt si |
FL8J, FL1J, FM1J, FC3J, FC9J, FG1J |
11 |
23304-EV081 |
Lọc nhiên liệu tinh, nằm ở phần động cơ |
FM2P |
12 |
23304-EV094 |
Lọc nhiên liệu thô, nằm ở phần sắt si |
SH1E, SS1E |
13 |
23304-EV171 |
Lọc nhiên liệu tinh, nằm ở phần động cơ |
FF3H |
14 |
23304-EV193 |
Lọc nhiên liệu thô, nằm ở phần sắt si |
WU342L, WU422L |
15 |
23304-EV201 |
Lọc nhiên liệu thô, nằm ở phần sắt si |
FM2P |
16 |
23304-EV210 |
Lọc nhiên liệu thô, nằm ở phần sắt si |
FC112SA, FC114SA |
17 |
17801-0U010 |
Lọc khí |
XZU720L, XZU730L |
18 |
17801-0U020 |
Lọc khí |
WU342L, WU422L |
19 |
17801-0U040 |
Lọc khí |
WU342L, WU422L |
20 |
17801-0U050 |
Lọc khí |
XZU720, XZU730L |
21 |
17801-EW090 |
Ruột lọc khí (thành phần lọc bằng giấy) |
FG8J |
22 |
17801-EW110 |
Ruột lọc khí (thành phần lọc bằng giấy) |
FL8J, FL1J, FM1J, FC3J, FC9J, FG1J |
23 |
17801-EW130 |
Ruột lọc khí (thành phần lọc bằng giấy) |
FM2P |
24 |
17801-EW140 |
Ruột lọc khí (thành phần lọc bằng giấy) |
FM2P |
25 |
S40J9-EV091 |
Bạc giằng cầu |
FL8J, FM8J, FM1J |
26 |
31250-37320 |
Lá côn size 325 (xe series 300) |
XZU720, XZU730L |
27 |
31250-E0G30 |
Lá côn size 350 (xe series 500) |
FG1J, FC3J, FC9J |
28 |
31250-E0G40 |
Lá côn size 380 (xe series 500, xe bus) |
FL8J, FL1J, FM1J, FC3J, FC9J, FG1J |
29 |
04477-E0110 |
Má phanh sau, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán |
FC3J, FC9J |
30 |
04477-E0120 |
Má phanh trước, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán |
FG8J, FG1J |
31 |
04477-E0130 |
Má phanh trước, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán |
FC3J, FC9J |
32 |
04477-E0140 |
Má phanh trước, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán |
FL8J, FM8J, FL8J, FM1J |
33 |
04477-E0150 |
Má phanh sau, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán |
FL8J, FM8J, FL8J, FM1J |
34 |
04477-E0200 |
Má phanh sau, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán |
FG8J, FG1J |
35 |
04477-E0710 |
Má phanh trước, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán |
RK1J, SH1E, SS1E |
36 |
04477-E0730 |
Má phanh sau, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán |
RK1J, SH1E, SS1E |
37 |
47441-E0720 |
Má phanh trước, 1 miếng |
RK1J, SH1E, SS1E |
38 |
47443-E0420 |
Má phanh sau, 1 miếng |
RK1J, SH1E, SS1E |
MẠNG LƯỚI CUNG CẤP

Sản phẩm được cung cấp thông qua hệ thống đại lý ủy quyền của Hino trên khắp lãnh thổ Việt Nam